Thực đơn
Giải thưởng MTV châu Á Các giải thưởngTừ năm 2002 - 2006, giải có các mục riêng dành cho nam và nữ. Đến năm 2008, được thay bằng giải "Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất tại châu Á"
Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất
Năm | Nghệ sĩ |
---|---|
2006 | Ricky Martin |
2005 | Usher |
2004 | Gareth Gates |
2003 | Robbie Williams |
2002 | Ricky Martin |
Nữ nghệ sĩ được yêu thích nhất
Năm | Nghệ sĩ |
---|---|
2006 | Kelly Clarkson |
2005 | Avril Lavigne |
2004 | Christina Aguilera |
2003 | Avril Lavigne |
2002 | Britney Spears |
Năm | Ban nhạc |
---|---|
2006 | Green Day |
2005 | Hoobastank |
2004 | Linkin Park |
2003 | Linkin Park |
2002 | Bon Jovi |
Năm | Ban nhạc |
---|---|
2006 | Backstreet Boys |
2005 | Simple Plan |
2004 | Blue |
2003 | Blue |
2002 | Westlife |
Năm | Nghệ sĩ | Video |
---|---|---|
2008 | 30 Seconds To Mars | A Beautiful Lie |
2006 | KoЯn | Twisted Transistor |
2005 | Maroon 5 | She Will Be Loved |
2004 | Linkin Park | Breaking The Habit |
2003 | Linkin Park | Pts.Of.Athrty (Remix) |
2002 | Backstreet Boys | The Call |
Năm | Nghệ sĩ |
---|---|
2008 | Leona Lewis |
2006 | Simon Webbe |
2005 | Ashlee Simpson |
2004 | t.A.T.u. |
2003 | Avril Lavigne |
2002 | Linkin Park |
Best Hook-up(2008)
Bring Da House Down(2008)
Thực đơn
Giải thưởng MTV châu Á Các giải thưởngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải thưởng MTV châu Á http://mtvasiaawards.com http://www.mtvasiamovieawards.com/Singapore/ https://web.archive.org/web/20081224050742/http://...